Công nghệ giao dịch tiên tiến
Công nghệ giao dịch trên tất cả các nền tảng đều đơn giản và dễ dùng
Chăm sóc khách hàng tận tình
Hỗ trợ các dịch vụ song ngữ tiếng Trung Anh, Tài chính Quốc tế Hantec chịu sự giám sát của FMA.
Giao dịch 24h
Thị trường giao dịch 24h không gián đoạn, so với các giao dịch hot như hợp đồng tương lai, cổ phiếu …, thời gian dài hơn, tiện hơn cho các nhà giao dịch sắp xếp linh hoạt.
Nhận chênh lệch thấp
Hưởng thụ bộ phận chênh lệch thấp và tỉ lệ hoa hồng cạnh tranh
Báo giá kim loại quý
Kim loại quý được báo giá bằng đồng USD, mã giao dịch được cấu thành từ tên viết tắt của kim loại quý và đồng đô (USD), đơn vị đo lường giá là đơn vị trọng lượng của kim loại quý, tức là Ounce.
*Ví dụ:
XAUUSD là báo giá Vàng
XAUUSD 1560,52 nghĩa là 1 Ounce Vàng có giá 1560,52 USD
XAGUSD
là báo giá Bạc
Point/pip
Theo định nghĩa chung, biến động giá tối thiểu được gọi là 1 point hoặc 1 pip.
Tuy nhiên, cùng với sự tiến bộ của công nghệ, giá biến động tối thiểu không ngừng giảm nhưng định nghĩa về 1 point vẫn được duy trì.
Trong báo giá Vàng, 1 point là 0,1 USD
Trong báo giá Bạc, 1 point là 0,01 USD
Bid báo giá bên mua & Ask báo giá bên bán
Giao dịch kim loại quý và ngoại hối đều áp dụng cơ chế báo giá Bid&Ask, tồn tại chênh lệch giá mua và bán
Hợp đồng kim loại quý: dùng hợp đồng kim loại quý làm đơn vị cơ bản, thể hiện bằng lô, 1 lô là 1 hợp đồng giao dịch kim loại quý, trong đó
Một hợp đồng Vàng, tức là 1 lô vàng 100 OUNCE
Một hợp đồng Bạc, tức là 1 lô Bạc 2500 OUNCE
Lưu ý, quy mô của hợp đồng giao dịch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lời lỗ của giao dịch và tổn thất của từng điểm biến động giá, ví dụ:
Biến động 1 point giá Vàng, mức lời lỗ 10 USD
Biến động 1 point Bạc, mức lời lỗ 25 USD
HỢP ĐỒNG | Vàng (London) XAUUSD | Bạc(London) XAGUSDM |
Lô hợp đồng (mỗi lô) | 100 ounces | 2,500 ounces |
Biến động giá thấp nhất | 0,01 USD | 0,001 USD |
Chênh lệch | Căn cứ biến động thị trường | |
Ký quỹ | 0.25% số tiền trong hợp đồng mở cửa | |
Thanh lý bắt buộc | 50% số tiền ký quỹ | |
Ký quỹ khoá (một bộ) |
Ký quỹ vị thế khóa : 30% số tiền ký quỹ ban đầu
Vị thế khóa thanh lý bắt buộc: 50% số tiền ký quỹ vị thế khóa |
|
Giới hạn giao dịch/Lệnh dừng lỗ | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách 1 đô so với giá thị trường# | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách hai giá so với giá thị trường# |
Thời gian đặt hàng mới | TỐI THIỂU 2S | |
Khoảng cách thời gian mở và đóng | TỐI THIỂU 2S | |
Nguyên tắc đặt hàng | GIÁ GIAO DỊCH ĐƠN HÀNG CỦA NỀN TẢNG ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG THỰC TẾ | |
Mức đóng băng được đặt cho mỗi đơn hàng là 0.2 USD# | MỨC ĐÓNG BĂNG ĐƯỢC ĐẶT CHO MỖI ĐƠN HÀNG LÀ 0,05 USD# | |
Thời gian giao dịch (BJT)^ | Mùa hè: Thứ hai 06:05 - Thứ bảy 04:55 Mùa đông: Thứ hai 07:05 - Thứ bảy 05:55 |
|
Thời gian kết toán (BJT)^ | Mùa hè: Thứ ba 04:58 - Thứ sáu 06:05 Mùa đông: Thứ ba 05:58 - Thứ sáu 07:05 |
HỢP ĐỒNG | Vàng (London) XAUUSD | Bạc(London) XAGUSDM |
Lô hợp đồng (mỗi lô) | 100 ounces | 2,500 ounces |
Biến động giá thấp nhất | 0,01 USD | 0,001 USD |
Chênh lệch | Căn cứ biến động thị trường | |
Ký quỹ | 0.5% số tiền trong hợp đồng mở cửa | |
Thanh lý bắt buộc | 20% số tiền ký quỹ | |
Ký quỹ khoá (một bộ) |
Ký quỹ vị thế khóa : 30% số tiền ký quỹ ban đầu
Vị thế khóa thanh lý bắt buộc: 20% số tiền ký quỹ vị thế khóa |
|
Giới hạn giao dịch/Lệnh dừng lỗ | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách 1 đô so với giá thị trường# | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách hai giá so với giá thị trường# |
Thời gian đặt hàng mới | TỐI THIỂU 2S | |
Khoảng cách thời gian mở và đóng | TỐI THIỂU 2S | |
Nguyên tắc đặt hàng | GIÁ GIAO DỊCH ĐƠN HÀNG CỦA NỀN TẢNG ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG THỰC TẾ | |
Mức đóng băng được đặt cho mỗi đơn hàng là 0.2 USD# | MỨC ĐÓNG BĂNG ĐƯỢC ĐẶT CHO MỖI ĐƠN HÀNG LÀ 0,05 USD# | |
Thời gian giao dịch (BJT)^ | Mùa hè: Thứ hai 06:05 - Thứ bảy 04:55 Mùa đông: Thứ hai 07:05 - Thứ bảy 05:55 |
|
Thời gian kết toán (BJT)^ | Mùa hè: Thứ ba 04:58 - Thứ sáu 06:05 Mùa đông: Thứ ba 05:58 - Thứ sáu 07:05 |
HỢP ĐỒNG | Vàng (London) XAUUSD | Bạc(London) XAGUSDM |
Lô hợp đồng (mỗi lô) | 100 ounces | 2,500 ounces |
Biến động giá thấp nhất | 0,01 USD | 0,001 USD |
Chênh lệch | Căn cứ biến động thị trường | |
Ký quỹ | 1% số tiền trong hợp đồng mở cửa | |
Thanh lý bắt buộc | 20% số tiền ký quỹ | |
Ký quỹ khoá (một bộ) |
Ký quỹ vị thế khóa : 30% số tiền ký quỹ ban đầu
Vị thế khóa thanh lý bắt buộc: 20% số tiền ký quỹ vị thế khóa |
|
Giới hạn giao dịch/Lệnh dừng lỗ | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách 1 đô so với giá thị trường# | Chỉ chấp nhận giá giới hạn cách hai giá so với giá thị trường# |
Thời gian đặt hàng mới | TỐI THIỂU 2S | |
Khoảng cách thời gian mở và đóng | TỐI THIỂU 2S | |
Nguyên tắc đặt hàng | GIÁ GIAO DỊCH ĐƠN HÀNG CỦA NỀN TẢNG ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG THỰC TẾ | |
Mức đóng băng được đặt cho mỗi đơn hàng là 0.2 USD# | MỨC ĐÓNG BĂNG ĐƯỢC ĐẶT CHO MỖI ĐƠN HÀNG LÀ 0,05 USD# | |
Thời gian giao dịch (BJT)^ | Mùa hè: Thứ hai 06:05 - Thứ bảy 04:55 Mùa đông: Thứ hai 07:05 - Thứ bảy 05:55 |
|
Thời gian kết toán (BJT)^ | Mùa hè: Thứ ba 04:58 - Thứ sáu 06:05 Mùa đông: Thứ ba 05:58 - Thứ sáu 07:05 |
*NẾU GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG CỦA TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG THẤP HƠN YÊU CẦU KÝ QUỸ THANH LÝ BẮT BUỘC VÀ CÔNG TY TIN RẰNG SỐ DƯ KHÔNG ĐỦ ĐỂ CHỊU RỦI RO THỊ TRƯỜNG LIÊN QUAN, TÀI CHÍNH QUỐC TẾ HANTEC CÓ QUYỀN (NHƯNG KHÔNG CÓ NGHĨA VỤ) LỰA CHỌN ĐÓNG HỢP ĐỒNG CỦA KHÁCH HÀNG MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC ĐỂ BẢO VỆ SỰ MẤT MÁT KHÁCH HÀNG.
*CÁC YÊU CẦU KÝ QUỸ CÓ THỂ ĐƯỢC THAY ĐỔI TÙY THUỘC VÀO TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG.
MỞ VỊ THẾ
XAU/USD BÁO GIÁ LÀ:
1500,00/1500,50
1 LÔ CÓ GIÁ LÀ:
100oz × $1500,50 = $150.050
KÝ QUỸ CHO 1 LÔ LÀ:
$150.050 ÷ 100 = $1500,50
THANH LÝ
GIÁ KHI ĐÓNG CỬA:
1501,00/1501,501
GIÁ ĐÓNG CỬA LÀ 1501,00 USD
GIÁ TRỊ 1 LÔ LÀ 150.100 USD
THANH LÝ
GIÁ KHI ĐÓNG CỬA:
1499,00/1499,50
GIÁ ĐÓNG CỬA LÀ 149,900 USD
GIÁ TRỊ 1 LÔ LÀ 149,900 USD